Đội máy bay Air_France

Đội máy bay chở khách

Đội máy bay chở khách của Air France bao gồm những máy bay sau (tính đến tháng 12/2019)

Đội máy bay Air France
Máy bayTổng sốSố hành khách
(Première/Affaires/Tempo)
Tuyến bayChú thích
Airbus A31818118*
123
Nội địa Pháp và châu ÂuCác tuyến bay ngắn-trung bình
Airbus A31933133* - 136*
138 - 142
Châu Âu, châu Phi, Trung ĐôngCác tuyến bay ngắn-trung bình
Airbus A32043160* - 166*
165 - 172
Châu Âu, châu Phi, Trung Đông, khu vực Caribê, Miami, CayenneCác tuyến bay ngắn-trung bình
Airbus A32120196* - 200*
206
Châu Âu, châu Phi, Trung ĐôngCác tuyến bay ngắn-trung bình
Airbus A330-20015211 (6/42/163)
222 (40/182)
Bắc Mỹ, châu Á và châu PhiCác tuyến bay dài
Airbus A340-3004252 (6/42/204)
272 (36/236)
289 (30/259)
Bắc Mỹ, vịnh Caribê, Tây Á và châu PhiCác tuyến bay dài
Airbus A38010555Châu Mỹ, Tây Á và châu PhiCác tuyến bay dài
Boeing 737-5000106*
112
Nội địa Pháp và châu ÂuCác tuyến bay ngắn
Sẽ chấm dứt hoạt động vào cuối năm 2007
Boeing 747-4000395 (13/58/322)
433 (39/394)
474 (17/457)
Châu Phi, châu Á và Bắc Mỹ
Vịnh Caribê, Ấn Độ dương và Brazil
Các tuyến bay dài
Boeing 777-200ER25264 (4/49/211)
270 (12/56/202)
Bắc Mỹ, châu Á, châu PhiCác tuyến bay dài
Boeing 777-300ER43310 (8/67/235)Bắc Mỹ, châu Á, St Denis và đảo RéunionCác tuyến bay dài
Launch Customer

*Short Haul aircraft base L'Espace Affaires seating amounts by demand.

The average fleet age of Air France is 8.9 years vào tháng 9 năm 2006 [2].

Đội tàu bay vận chuyển hàng hóa

AircraftTotalNotes
Boeing 747-200,30014Phasing out by end of 2009
Replacement Aircraft: Boeing 747-400FBoeing 777-200F